So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ trong cùng tầm giá 4.9 triệu đồng

tháng 1 24, 2018

Ngoài thiết kế và khả năng selfie tuyệt vời, OPPO A83 còn được xem là một thiết bị có cấu hình tốt trong tầm giá dưới 5 triệu đồng. Trong bài viết này, hãy cùng FPTShop so sánh nhanh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ khác cùng tầm giá.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm

Những sản phẩm được lựa chọn đế so sánh với OPPO A83 trong bài viết là Zenfone 4 Max Pro và TECNO Camon CX, hai thiết bị cùng có giá bán với OPPO A83 ở mức 4.9 triệu đồng. Mời quý độc giả tham khảo bảng so sánh cấu hình ngay phía bên dưới:


Màn hình:

Đầu tiên là về kích thước màn hình, điện thoại OPPO A83 có lợi thế hoàn toàn về mặt kích thước với 5.7 inch. Hai sản phẩm đến từ ASUS và TECNO đều có cùng kích thước 5.5 inch. Mặc dù kích thước màn hình chênh lệch 0.2 inch, nhưng tổng thể của OPPO A83 lại gọn gàng hơn hai đối thủ còn lại.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 1)

Có được điều này, phần lớn nhờ vào tỷ lệ 18:9 và viền màn hình tối giản, giúp cho không gian hiển thị chiếm hơn 78% mặt trước, tận dụng được gần như toàn bộ những chi tiết thừa ở mặt trước qua đó dù màn hình hiển thị lớn nhưng kích thước tổng thể sản phẩm lại không tăng lên.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 2)

Về độ phân giải, OPPO A83 và Zenfone 4 Max Pro đều có chung mức phân giải HD 720p, nhưng với kích thước lớn hơn OPPO A83 sẽ có mật độ điểm ảnh thấp hơn so với đối thủ. Điều này đồng nghĩa với việc, khả năng hiển thị chi tiết hình ảnh từ phía smartphone ASUS nhỉnh hơn đôi chút so với OPPO A83. TECNO Camon CX cùng màn hình độ phân giải Full HD, cho khả năng hiển thị chi tiết tốt hơn hẳn hai đối thủ còn lại.

Vi xử lý:

OPPO A83 được trang bị vi xử lý Helio P23, với 8 nhân, xung nhịp cao lên đến 2.5GHz. Zenfone 4 Max Pro sở hữu vi xử lý Snapdragon 430, cùng có 8 nhân, nhưng xung nhịp thấp hơn so với Helio P23 chỉ dừng ở con số 1.4GHz. TECNO Camon CX được trang bị vi xử lý MTK MT6750T, cùng có 8 nhân, xung nhịp dừng ở mức 1.5GHz. Mặc dù số nhân ngang nhau, nhưng xét về xung nhịp nói riêng thì sản phẩm OPPO A83 có xung nhịp cao hơn, qua đó tốc độ load game và ứng dụng sẽ nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 3)

Zenfone 4 Max Pro mặc dù có xung nhịp không cao, nhưng vi xử lý này ưu điểm năm ở GPU Adreno luôn được tối ưu hóa tốt cho tác vụ đồ họa. Đối với OPPO A83, GPU Mali-G71 MP2 là một sự nâng cấp rõ rệt so với những dòng GPU trước đây, hiệu suất xử lý đồ họa tốt, mượt và ổn định. TECNO Camon CX tỏ ra kém cạnh hơn hai thiết bị còn lại, khi GPU tích hợp chỉ là Mali-T860 mẫu GPU đã quá cũ so với mặt bằng chung của thị trường di động.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 4)

Có mức RAM là 3GB và cùng hoạt động trên nền tảng Android 7, do đó xét về khả năng quản lý đa nhiệm bộ ba sản phẩm này khá tương đồng. Không gian lữu trữ của OPPO A83 và Zenfone 4 Max Pro cùng có dung lượng 32GB, hỗ trợ thẻ nhớ 256GB. TECNO Camon CX chỉ có dung lượng bộ nhớ trong 16GB cùng khe cắm thẻ nhớ 128GB, điều này sẽ giới hạn rất nhiều khả năng lưu trữ ứng dụng, phim, ảnh của người dùng.

Camera sau:

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 5)

OPPO A83 sở hữu cảm biến ảnh chính thông số 13MP, khẩu độ F2.2, thông số cơ bản mà hầu hết các thiết bị dưới 5 triệu đều được trang bị. ASUS Zenfone 4 Max Pro nổi bật hơn khi sở hữu cụm camera kép ở mặt lưng, với thông số 16MP + 5MP, hỗ trợ thay đổi giữa góc chụp tiêu chuẩn và chụp góc rộng. TECNO Camon CX cùng có camera đơn, nhưng thông số 16MP, nhỉnh hơn đôi chút so với OPPO A83, xét về lý thuyết, chất lượng ảnh chụp sẽ tốt hơn sản phẩm thương hiệu OPPO.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 6)

Camera selfie:

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 7)

Mặc dù chỉ có thông số camera trước với 8MP, nhưng camera selfie trên OPPO A83 được tích hợp những công nghệ và khả năng làm đẹp tuyệt vời, mà không phải mẫu smartphone nào cùng tầm giá cũng có được. Đầu tiên là hệ thống trí tuệ nhân tạo (A.I camera) cho phép nhận diện các khuyết điểm khuôn mặt để đưa ra những phương pháp khác phục phu hợp. Kết hợp với cơ chế làm đẹp khuôn mặt tự nhiên, OPPO A83 luôn cho ra những bức ảnh selfie đẹp mà không cần thông qua các ứng dụng khác.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 8)

Zenfone 4 Max Pro và TECNO Camon CX cùng có thông số camera selfie 16MP, độ chi tiết cao, chất lượng ảnh selfie được đảm bảo. Mặc dù cơ chế hỗ trợ làm đẹp của cả ASUS và TECNO vẫn chưa thể vượt mặt OPPO, nhưng nếu nhu cầu selfie của bạn không quá cao thì hai mẫu máy này vẫn đáp ứng tốt.

Pin:

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 9)

Pin của OPPO A83 dừng ở mức 3,180 mAh, với độ phân giải chỉ HD+, thời gian sử dụng của máy mang lại là khá tốt. Trong khi đó, Zenfone 4 Max Pro là thiết bị tập trung cho “pin”, hãng trang bị viên pin dung lượng 5,000 mAh, đủ sức đáp ứng thời gian sử dụng trong 2 ngày mà chưa cần sạc.

TECNO WX4 Camon có viên pin 3,000 mAh dung lượng pin thấp nhất trong 3 mẫu máy, với màn hình hiển thị Full HD, thời lượng sử dụng của thiết bị này sẽ thấp hơn so với OPPO A83.

Bảo mật:

OPPO A83 không trang bị cảm biến vân tay, thay vào đó máy sở hữu nhận diện khuôn mặt kết hợp với hệ thống mật mã truyền thống.

So sánh cấu hình OPPO A83 với các đối thủ cùng tầm (Ảnh 10)

ASUS Zenfone 4 Max Pro và TECNO Camon CX không sở hữu nhận diện khuôn mặt, nhưng thay vào đó hai mẫu máy kể trên trang bị vân tay, hỗ trợ mở khóa bên cạnh hệ thống bảo mật thông thường.

Tạm kết:

Có thể thấy với mức giá bán 4.9 triệu đồng, OPPO A83 không thua kém các thiết bị cùng tầm. Thậm chí còn nổi bật hơn ở CPU, khi mà vi xử lý Helio P23 có xung nhịp cao 2.5GHz cho tốc độ load ứng dụng và game nhanh.

Share this

Related Posts

Previous
Next Post »